1 |
băn khoănt. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "băn khoăn". Những từ có chứa "bă [..]
|
2 |
băn khoănKhông yên lòng vì có những diều phải suy nghĩ lo liệu
|
3 |
băn khoăn Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. | : '''''Băn khoăn''' chưa biết nên làm như thế nào.'' | : ''Tâm trạng '''băn khoăn''', day dứt.''
|
4 |
băn khoănlà tâm trạng lo lắng day dứt ,suy nghĩ ko biết làm thế nào ?
|
5 |
băn khoănKhong yen long, va co nhieu dieu lo nghi Bang khuâng
|
6 |
băn khoănKhông yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ,lo liệu
|
7 |
băn khoănkhông yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc lòng băn khoăn, lo lắng "Nói xong, Huệ tự thấy băn khoăn, không h [..]
|
8 |
băn khoănt. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.
|
9 |
băn khoănTính từ diễn tả sự thắc mắc, vướng bận trong lòng khi chưa có lời giải đáp thích đáng. Cũng là động từ diễn tả sự thắc mắc, tự hỏi trong đầu. Ví dụ: Tôi thật sự rất băn khoăn về hành động của anh ta trong tình huống đó.
|
10 |
băn khoănchưa chắc chắn
|
11 |
băn khoănbối rối, không biết nên làm như thế nào
|
12 |
băn khoănKhông yên lòng vì có những diều phải suy nghĩ lo liệu
|
13 |
băn khoănlà lo lắng ,phiền muộn về 1 việc nào đó
|
14 |
băn khoănchưa biết làm như thế nào
|
15 |
băn khoănkhong yen long vi co nhung dieu phai suy nghi , lo lieu
|
16 |
băn khoănBăn khoăn là lúng túng ko vững lòng nơi mình
|
17 |
băn khoănCó điều gì phiền muộn muốn nghịch ngợi 1việc nào đó nhiều thế nào mà ta không biết
|
18 |
băn khoănKhông yên lòng vì có những diều phải suy nghĩ lo liệu
|
19 |
băn khoănLà không biết nên làm gì
|
20 |
băn khoănKhông biết làm thế nào! Cứ phải suy nghĩ, lo liệu!
|
<< Cơ vân | Bển >> |